Tham khảo Nikolay_Nikolayevich_Cha

  1. The Camera and the Tsars : Charlotte Zeepvat, p. 31
  2. Уточнение «Старший» носил с 24.11.1856 согласно высочайшему повелению, для отличия от своего новорождённого сына, наречённого тем же именем.
  3. ^ “The Romanov Legacy : The Palaces of St. Petersburg”: Zoia Belyakova, p.153.
  4. Richard Raczynski, Un dictionnaire du Martinisme, Paris, Dualpha éd., 2009, p. 439.
  5. “Russian Imperial Army - Grand Duke Nicholas Nikolaevich (the Elder) of Russia (In Russian)”.
  6. “Начало”.
  7. Дневник генерал-фельдмаршала графа Дмитрия Алексеевича Милютина. 1876—1878. — М., РОССПЭН, 2009.
  8. “The Grand Dukes”: David Chavchavadze, p. 65. Categories
  9. “The Romanov Legacy : The Palaces of St. Petersburg”: Zoia Belyakova, p.140.
  10. К. П. Победоносцев и его корреспонденты: Письма и записки». Т. 1, М.-Пг., 1923, полутом 2-й, стр. 451.Категории
  11. “Родословная книга Всероссійскаго дворянства Архивная копия от 6 апреля 2020 на Wayback Machine”.
  12. “In 1862, a Danish prince with only 0,00002 % of the vote was elected King”. no-break space character trong |tựa đề= tại ký tự số 43 (trợ giúp)
  13. “The Grand Dukes”: David Chavchavadze, tr. 69.
  14. Пчелов Е.В. Романовы. История династии.— М., 2002, стр. 232.
  15. “Di sản Romanov: Cung điện St.Petersburg”: Zoia Belyakova, tr.154.
  16. Quân đội Đế quốc Nga - Đại vương công Nicholas Nikolaevich của Nga (Bằng tiếng Nga)
  17. "A Szent István Rend tagjai" Lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2010 tại Wayback Machine
  18. Italia: Ministero dell'interno (1884). Calendario chi del Regno d'Italia.
  19. "Königlich Preussische Ordensliste" , Preussische Ordens-Liste (bằng tiếng Đức), Berlin, 1886.
  20. Sveriges statskalender (bằng tiếng Thụy Điển), 1881, tr. 378.